Thực đơn
Thế_Lạc_Bình Liên kết ngoàiTân sinh (Cenozoi)¹ (hiện nay–66,0 Ma) |
| ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trung sinh (Mesozoi)¹ (66,0–252,17 Ma) |
| ||||||||||||
Cổ sinh (Paleozoi)¹ (252,17–541,0 Ma) |
| ||||||||||||
Nguyên sinh (Proterozoi)² (541,0 Ma–2,5 Ga) |
| ||||||||||||
Thái cổ (Archean)² (2.5–4 Ga) |
| ||||||||||||
Hỏa thành (Hadean)² (4–4,6 Ga) | |||||||||||||
Đơn vị: Ka = Kilo annum: ngàn năm; Ma = Mega annum: triệu năm; Ga = Giga annum: tỷ năm. ¹ = Phanerozoic eon. ² = Precambrian supereon |
Bài viết Địa thời học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
Thực đơn
Thế_Lạc_Bình Liên kết ngoàiLiên quan
Thế Lữ Thế Lennard-Jones Thế lưỡng nan của người tình nguyện Thế Lạc Bình Thế Llandovery Thế Ludlow Thế Long Thế vận hội Mùa hè 1896 Thế hệ Z Thế vận hội Mùa hè 2024Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Thế_Lạc_Bình //doi.org/10.1093%2Facref%2F9780199653065.001.0001 http://www.stratigraphy.org/index.php/ics-chart-ti... http://www.stratigraphy.org/index.php/ics-gssps https://archive.org/details/geologicalformat00zhan https://archive.org/details/geologicalformat00zhan...